SƠ CẤP 1/ BÀI 10: HÃY CHO TÔI MỘT BÁT MÌ LẠNH

냉면 한 그릇 주세요.

by Atempo

물건 : đồ vật, hàng hóa

  1. –  과일 가게: cửa hàng hoa quả
  2. – 사과: táo
  3. –  귤:quýt
  4. –  포도: nho
  5. –  배: lê
  6. –  오이: dưa chuột
  7. –  수박: dưa hấu
  8. – 배추: cải thảo
  9. – 옷 가게: cửa hàng quần áo –
  10.  바지: quần
  11. –  티셔츠: áo thun,áo phông, áo cộc tay
  12. – 모자: mũ
  13. – 치마: váy
  14. –  구두: giày đế
  15. – 운동화: giày thể thao
  16. –  얼마예요: bao nhiêu
  17. –  힘들다: mệt
  18. –  예쁘다: đẹp
  19. – 불고기: thịt bò
  20. –  주인: chủ
  21. – 진짜: thật sự..( cảm thán)
  22. –  수업: tiết học, lớp học
  23. – 빨리: nhanh
  24. – 강아지 : cún
  25. – 미국 친구: người bạn nước mỹ

2: 숫자: số

  1. – 하나: 1
  2. –  둘:2
  3. –  셋:3
  4. –  넷: 4
  5. – 다섯: 5
  6. – 여섯: 6
  7. –  일곱: 7
  8. – 여덟:8
  9. –  아홉:9
  10. – 열:10
  11. –  스물:20
  12. – 서른:30
  13. –  마흔:40
  14. –  쉰:50
  15. –  예순:60
  16. -일흔:70
  17. – 여든:80
  18. – 아흔:90
  19. –  백:100
  20. – 천:1000
  21. –  만:10 000
  22. -한 시:1 giờ
  23. – 두 시: 2 giờ
  24. -세 시:3 giờ
  25. –  네 시:4 giờ
  26. -다섯 시: 5 giờ
  27. –  여섯 시: 6 giờ
  28. –  일곱 시: 7 giờ
  29. -여덟 시: 8 giờ
  30. –  아홉 시: 9 giờ
  31. –  열 시: 10 giờ
  32. –  열한 시: 11 giờ
  33. –  열두 시: 12 giờ

NGỮ PHÁP

I: N 주세요 : hãy, hãy cho tôi….

phân tích “주세요”:

1. 주다 : Đây là động từ cơ bản có nghĩa là “cho”.

2. -세요 :Đây là đuôi câu kính ngữ lịch sự, thường được thêm vào cuối động từ để làm cho câu trở nên lịch sự hơn.

Kết hợp lại, “주세요” là cách lịch sự để yêu cầu hoặc xin gì đó từ người khác. Nó được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hàng ngày để thể hiện sự lịch sự và tôn trọng đối với người nghe.

  • Hãy cho tôi cái này
  • Hãy cho tôi bánh mì
  • Hãy cho tôi thêm kim chi

Ví dụ :

– 저거 주세요: Hãy cho tôi cái đó

– 메뉴판 좀 주세요: Hãy cho tôi cái thực đơn

-김치 좀 더 주세요: Hãy cho tôi thêm kim chi

– 사과 주세요: Hãy cho tôi táo

–  오이 주세요: Hãy cho tôi dưa chuột

–  수박 하나 주세요: Hãy cho tôi 1 quả dưa hấu

II: ĐỌC SỐ

Chúng ta dùng số Thuần Hàn để đếm số hoặc biểu thị số lượng .

MỘT SỐ DANH TỪ ĐƠN VỊ

– 개: cái ( được dùng nhiều nhất , chung chung nhất khi không nhớ lượng từ khác)

– 명/사람: người

–  마리: con vật

–  잔: chén, cốc, ly

-대: chiếc ( ô tô…

–  병: bình

–  켤레: đôi ( giày,..)

– 권: quyển ( quyển vở, sách…

–  장: trang ( 1 trang, 2 trang, nhiều trang…

–  그릇: bát ( mì , mì tôm, abc xyz )

bài viết do thương Korean viết, xin vui lòng ghi nguồn khi copy

You may also like

Leave a Comment