I: TỪ VỰNG
외모 : Ngoại Hình
외 : ngoại ㅡ 모: mạo, diện mạo
- 머리: đầu , tóc
- 얼굴: gương mặt
- 어깨: vai
- 눈: mắt, tuyết
- 귀: tai
- 코: mũi
- 입: miệng , mồm
- 손: tay
- 다리: chân , cây cầu
- 무릎: đầu gối
- 발: bàn chân
- 팔: cánh tay
- 몸: cơ thể , toàn thân thể
- 키: chiều cao ( đọc kh bật hơi )
- 키가 크다: cao ( chỉ dùng cho người) 키가 커요
- 키가 작다: thấp ( chỉ dùng cho người ) 키가 작아요
- 높다: cao ( dùng cho những vật hay… không phải người : tiêu chuẩn cao, nhà cao..)
- 코가 높다: mũi cao
- 낮다: thấp ( cách dùng tương tự bên trên )
- 코가 낮다: mũi thấp
- 머리가 길다: tóc dài 길어요
- 머리가 짧다: tóc ngắn 짧아요
- 예쁘다: xinh, đẹp
- 멋있다: ngầu, ngầu đét
- 멋: sự ngầu
- 잘생기다: đẹp trai : phải chai dạng quá khứ khi khen ai đó đẹp trai dù đó là trường hợp nào : 잘생겼다
- 귀엽다= 귀여워요 : dễ thương
- 성격: tính cách
- 잘 : tốt, giỏi
- 잘 웃다: hay cười
- 잘 울다: hay khóc
- 친절하다: thân thiện
- 친구: bạn
- 조용하다:trầm tính, yên tĩnh ( không gian yên tĩnh )
- 활발하다: hoạt bát
- 말이 많다: nói nhiều
- 말이 없다 : không nói gì luôn
II: 문법 NGỮ PHÁP
NGỮ PHÁP V/A + 고
NGHĨA : VÀ , hai hành động hoặc hai tính chất nối lại với nhau.
- cô ấy cao và cô ấy đẹp
- anh ấy cao và hoạt bát
- tôi đọc sách và ăn cơm : 책을 읽고 밥을 먹어요
- em bé xinh và dễ thương : 아기 예쁘고 귀여워요
- 민나씨는 예쁘고 잘 웃어요 : Minna thì vừa đẹp và hay cười
nếu là hai hành động thì chúng ta còn có thêm một nghĩa nữa là rồi
- tôi xem phim rồi tôi ăn cơm : 영화를 보고 밥을 먹어요
- 숙제를 하고 텔레비전를 봐요
NGỮ PHÁP 2: N 부터 N 까지 : TỪ N ĐẾN N , từ đâu đến đâu, từ khi nào đến khi nào,…
- 월요일부터 목요일까지 아르바이트를 해요:Tôi làm thêm từ thứ hai đến thứ 5
- 몇 시부터 몇 시까지 일해요? Bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ
- 1시부터 6시까지 일해요: Tôi làm việc từ 1 giờ đến 6 giờ
- 언제부터 일해요: Bạn đã làm việc từ khi nào
- 6월부터 일했어요 : tôi đã làm việc từ tháng 6
- từ hôm qua đến ngày mai : 어제부터 내일까지
- các bạn hãy làm bài tập từ trang 140 đến 200 nhé. 140 쪽부터 200 쪽까지 수제를 하세요