I: TỪ VỰNG
- 여행: du lịch
- 여행 가방 : túi du lịch
- 우산: ô
- 여권: hộ chiếu
- 비행기: máy bay
- 비행: phi hành
- 비행기를 타다: đi máy bay
- 비행기 표: vé máy bay
- 선글라스: kính râm
- 기차: tàu hỏa, xe lửa
- 기차를 타다:lên tàu hỏa , đi tàu hỏa,
- 호텔: khách sạn
- 예약하다: đặt trước ( đặt không cần trả tiền trước)
- 호텔을 예약하다: Đặt khách sạn
- 예매하다: đặt trước ( phải trả tiền trước )
- 표를 예매하다: đặt vé, mua vé trước
- 산: núi
- 경치: cảnh trí
- 경치가 아름답다: phong cảnh đẹp
- 바다: biển
- 등산을 하다: leo núi
- 사진을 찍다: chụp ảnh
- 선글라스를 쓰다: dùng kính râm
- 관광하다: tham quan
- 수영을 하다: bơi
- 서핑: Lướt sóng
- 선물: quà
- 파마하다: Uốn tóc
II: NGỮ PHÁP
1: V 고 싶다: MUỐN
공부하고 싶어요: Muốn học
muốn ăn cơm: 밥을 먹고 싶어요
muốn đi Hàn Quốc : 한국에 가고 싶어요.
떡볶이를 먹고 싶어요 : tôi muốn ăn Ttokbokki
#1
다음 주부터 방학이에요. 방학에 뭐 하고 싶어요? Từ tuần sau là kỳ nghỉ. Kỳ nghỉ bạn muốn làm gì?
제주도로 여행 가고 싶어요 tớ muốn đi du lịch jejuto
저도 여행하고 싶어요. 여행을 좋아해요. Tớ cũng muốn đi du lịch. tớ thích du lịch lắm
#2
지은 씨는 어디로 여행 가고 싶어요? jiun muốn đi đâu du lịch?
프랑스에 가고 싶어요 Mình muốn đi Pháp
#3
영화 보고 싶어요. 우리 영화 보러 가요 : tớ muốn xem phim. chúng ta cùng nhau đi xem phim đi
네. 좋아요 : vâng được thôi
#4
배고파요. 불고기가 먹고 싶어요: đói quá, tớ muốn đi ăn bulgugil
그래요? 영화를 보고 불고기를 먹으러 가요 vậy ư? chúng ta đi xem phim rồi ăn đi ăn bulgugil đi
2: V/A (으)면 : NẾU
Có phụ âm + 으면: 좋으면 ,
không có phụ âm + 면 : 예쁘면, 공부하면
길다=> 길면
nếu có tiền bạn muốn làm gì : 돈이 있으면 뭐 하고 싶어요?
한국에 가면 한복을 입고 싶어요 nếu đi Hàn Quốc tớ muốn mặc Hanbok
저는 키가 크면 배우 되고 싶어요 nếu tôi cao tôi muốn làm diễn viên
- 시간이 있으면 보통 뭐해요? Nếu có thời gian bình thường bạn làm gì?
- 이번 주말에 날씨가 좋으면 같이 등산하러 갈까요? Vào cuối tuần này nếu thời tiết đẹp chúng ta cùng nhau đi leo núi nhé
- 괜찮으면 같이 등산할까요? Nếu được chúng ta cùng nhau leo núi nhé
- 날씨가 안 좋으면 집에서 쉬어요 : nếu thời tiết không đẹp chúng ta nghỉ ngơi ở nhà