BÀI 1: TÔI LÀ HỌC SINH

BÀI 1/ SƠ CẤP 1: TÔI LÀ HỌC SINH.

by Atempo
BÀI 1: TÔI LÀ HỌC SINH ( Sơ cấp 1)
I: Từ Vựng.
1: Tên một số đất nước
한국: Hàn Quốc
독일: Đức
호주: Úc
미국: Mỹ
베트남: Việt Nam
태국: Thái Lan
프랑스: Pháp
일본: Nhật Bản
캐나다: Canada
브라질: Brazin
중국: Trung Quốc
인도네시아: Indonesia
2 : NGHỀ NGHIỆP
학생: Học sinh
회사원: Nhân viên công ty
선생님: Giáo viên
( Bổ sung)
은행원: Nhân viên ngân hàng
의사: Bác sĩ
주부: Nội trợ
약사: Dược sĩ
운전기사: Lái xe
II: NGỮ PHÁP
1: N 예요/ 이에요
Cấu trúc: Danh từ + 이에요/예요: là…..
– Danh từ có phụ âm cuối( có 받침)+ 이에요
– Danh từ không có phụ âm cuối (không có 받침) + 예요
Ví dụ:
– 우옌이에요: tôi là Uyên
– 한국어 사전이에요: là cuốn từ điển
– 의자예요: là cái ghế
– 주부예요: Là nội trợ
– 모델이에요: là người mẫu
– 프랑스 사람이에요: là người Pháp
– 캐나다 사람이에요: là người Canada
– 대사관이에: là Đại sứ quán
– 기숙사예요: là ký túc xá
Bạn chỉ cần thêm dấu hỏi vào đuôi câu và trong văn nói thì lên giọng một chút là câu trần thuật sẽ chuyển thành câu nghi vấn. ( câu hỏi)
일본 사람이에요?: Bạn là người Nhật phải không?
– 이름이 뭐예요?: Tên của bạn là gì?
– 직업이 뭐예요?: Công việc của bạn là gì?
– 어느 나라 사람이에요?: Bạn là người nước nào?
2 : N이/가 아니에요 : Không phải N
Danh từ có patchim+이 아니에요.
Danh từ không có patchim+가 아니에요.
– 한국 사람이 아니에요. (Tôi) không phải là người Hàn Quốc.
– 저는 학생이 아니에요 ( Tôi không phải là học sinh)
– 저는 주부가 아니에요 ( Tôi không phải nội trợ)

You may also like

Leave a Comment