SƠ CẤP 1/ BÀI 16: CHUYỂN NHÀ

by Atempo

I: TỪ VỰNG

  1. 이사: chuyển( nhà)
  2. 오전: buổi sáng
  3. 이삿짐센터: trung tâm chuyển nhà ( khi hai danh từ kết hợp người ta hay thêm ㅅ: 바닷. 어젯밤, 나뭇잎)
  4. 옷장: tủ quần áo
  5. 세탁기:máy giặt
  6. 세탁하다=빨래하다=빨다 : giặt
  7. 에어컨: điều hòa, máy lanh (air conditioner)
  8. 냉장고: tủ lạnh
  9. 창고: kho
  10. 의자: cái ghế
  11. 거울: gương
  12. 겨울: mùa đông
  13. 짐을 싸다: xếp hành lý
  14. 짐을 풀다: tháo đồ ra
  15. 풀다: dùng trong hành động tháo gõ
  16. 머리를 묶다: buộc tóc
  17. 머리를 풀다: thả tóc, gỡ tóc
  18. 싸: rẻ
  19. 똥을 싸다: đi eir
  20. 월남쌈 : gỏi cuốn
  21. 오후: buổi chiều
  22. 이사를 하다: chuyển nhà ( động từ )
  23. 이사를 가다: đi chuyển nhà
  24. 도와주다:  giúp đỡ
  25. 문을 열다:  mở cửa 문을 열어주세요
  26. 문을 닫다: tắt điện 문을 닫아주세요
  27. 정리하다 : sắp xếp (정니하다)

II: NGỮ PHÁP

1: V/A – 아서/어서 vì…nên

  1. 가다 = 가서
  2. 읽다= 읽어서
  3. 공부하다= 공부해서
  4. 예쁘다= 예뻐서
  5. 귀엽다= 귀여워서
  6. 맵다= 매워요
  7. 떡볶이가 매워서 안 먹어요. vì tokboki cây nên tôi không ăn.
  8. 택시가  비싸다= 택시가 비싸서 ….

tập dịch :

  1. 이사를 해서 짐을 정리해야 해요 : vì chuyển nhà nên tớ phải sắp xếp hành lý.
  2. 네. 친구들이 도와줘서 빨리 끝났어요. vâng, vì các bạn giúp đỡ  nên tớ đã kết thúc nhanh chóng.
  3. 못 도와줘서 미안해요. 너무 바빠서 못 갔어요. xin lỗi vì tớ đã không thể giúp đỡ. vì tớ bận quá nên không thể đến được .
  4. 피곤하네요. 하지만 내일 일이 있어서 못 쉬어요. mệt quá đi, nhưng mà ngày mai có việc nên không thể nghỉ được.

2: V (으)ㄹ게요: sẽ V

thể hiện sự quyết tâm, ý chí, hưa hẹn. nhất định làm gì đấy..

chỉ dùng với ngôi thứ nhất ( bản thân )

  • 제가 할게요
  • 유라씨는 할게요 ( câu này sai )

( 으)ㄹ거예요 : hẹn xong để đấy, làm hay không không biết.

  1. 가다= 갈게요
  2. 읽다= 읽을게요
  3. 공부하다= 공부할게요
  4. 마트에 있으면 살게요.

dịch

  1. 다음부터 꼭 일찍 올게요 : từ lần sau tôi nhất định sẽ đên sớm.

You may also like

Leave a Comment