I: TỪ VỰNG
- 이사: chuyển( nhà)
- 오전: buổi sáng
- 이삿짐센터: trung tâm chuyển nhà ( khi hai danh từ kết hợp người ta hay thêm ㅅ: 바닷. 어젯밤, 나뭇잎)
- 옷장: tủ quần áo
- 세탁기:máy giặt
- 세탁하다=빨래하다=빨다 : giặt
- 에어컨: điều hòa, máy lanh (air conditioner)
- 냉장고: tủ lạnh
- 창고: kho
- 의자: cái ghế
- 거울: gương
- 겨울: mùa đông
- 짐을 싸다: xếp hành lý
- 짐을 풀다: tháo đồ ra
- 풀다: dùng trong hành động tháo gõ
- 머리를 묶다: buộc tóc
- 머리를 풀다: thả tóc, gỡ tóc
- 싸: rẻ
- 똥을 싸다: đi eir
- 월남쌈 : gỏi cuốn
- 오후: buổi chiều
- 이사를 하다: chuyển nhà ( động từ )
- 이사를 가다: đi chuyển nhà
- 도와주다: giúp đỡ
- 문을 열다: mở cửa 문을 열어주세요
- 문을 닫다: tắt điện 문을 닫아주세요
- 정리하다 : sắp xếp (정니하다)
II: NGỮ PHÁP
1: V/A – 아서/어서 vì…nên
- 가다 = 가서
- 읽다= 읽어서
- 공부하다= 공부해서
- 예쁘다= 예뻐서
- 귀엽다= 귀여워서
- 맵다= 매워요
- 떡볶이가 매워서 안 먹어요. vì tokboki cây nên tôi không ăn.
- 택시가 비싸다= 택시가 비싸서 ….
tập dịch :
- 이사를 해서 짐을 정리해야 해요 : vì chuyển nhà nên tớ phải sắp xếp hành lý.
- 네. 친구들이 도와줘서 빨리 끝났어요. vâng, vì các bạn giúp đỡ nên tớ đã kết thúc nhanh chóng.
- 못 도와줘서 미안해요. 너무 바빠서 못 갔어요. xin lỗi vì tớ đã không thể giúp đỡ. vì tớ bận quá nên không thể đến được .
- 피곤하네요. 하지만 내일 일이 있어서 못 쉬어요. mệt quá đi, nhưng mà ngày mai có việc nên không thể nghỉ được.
2: V (으)ㄹ게요: sẽ V
thể hiện sự quyết tâm, ý chí, hưa hẹn. nhất định làm gì đấy..
chỉ dùng với ngôi thứ nhất ( bản thân )
- 제가 할게요
- 유라씨는 할게요 ( câu này sai )
( 으)ㄹ거예요 : hẹn xong để đấy, làm hay không không biết.
- 가다= 갈게요
- 읽다= 읽을게요
- 공부하다= 공부할게요
- 마트에 있으면 살게요.
dịch
- 다음부터 꼭 일찍 올게요 : từ lần sau tôi nhất định sẽ đên sớm.