SƠ CẤP 1/ BÀI 3: BUỔI HỌC THÚ VỊ KHÔNG?

수업이 재미있어요?

by Atempo

I: TỪ VỰNG

  1. 침대: giường
  2. 가방: cặp
  3. 안경: kính
  4. 연필: bút chì
  5. 주스: nước ép
  6. 케이크: bánh
  7. 볼펜: cái bút bi
  8. 책상: cái bàn
  9. 어제: hôm qua
  10. 오늘: hôm nay
  11. 내일: ngày mai
  12. 주말: cuối tuần
  13. 월요일: thứ 2
  14. 화요일: thứ 3
  15. 수요일: thứ 4
  16. 목요일: thứ 5
  17. 금요일: thứ 6
  18. 토요일: thứ 7
  19. 일요일: chủ nhật
  20. :상태: trạng thái
  21. 느낌: cảm giác, sự cảm nhận
  22. 좋다: tốt
  23. 재미있다: thú vị
  24. 재미없다: không thú vị
  25. 맛있다: ngon
  26. 맛없다: không ngon
  27. 괜찮다: không sao
  28. 힘들다: mệt
  29. 날씨: thời tiết
  30. 좀: một chút
  31. 그래요? thế à, vậy hả
  32. 회사원: nhân viên công ty
  33. 무슨: gì, cái gì, gì đấy
  34. 요일: thứ
  35. 독일어: tiếng Đức
  36. 수업: buổi học

II: NGỮ PHÁP

  1. 아/ 어요

Là đuôi câu kết thúc thể hiện sự kính trọng và thân mật của người nói đối với người nghe. Được kết hợp đi sau động từ và tính từ. Trong trường hợp câu hỏi thì lên giọng ở cuối câu.

Những động từ và tình từ  kết thúc bằng nguyên âm ㅏ,ㅗ  thì kết hợp với 아요.

Những động từ và tính từ không kết thúc bằng ㅏ,ㅗ  thì kết hợp 어요.

Đối với những động từ có đuôi 하다 thì đuôi  하다 được chuyển thành đuôi 해요

Trong trường hợp những động từ hoặc tính từ không có phụ âm cuối và kết thúc bằng nguyên âm ㅏ có thể lược bỏ nguyên âm ㅏ, còn những động từ hoặc tính từ không có phụ âm cuối và kết thúc bằng các nguyên âm đơn khác thì có thể kết hợp lại.

Ví dụ

가다 – 가아요 – 가요 : 다음 주말에 여행을 가요 –  cuối tuần sau tôi đi du lịch.

보다 – 보아다 – 봐요: 극장에서 영화를 봐요 –  tôi xem phim ở rạp.

마시다 – 마시어요 – 마셔요 : 카페에서 커피를 마셔요- Tôi uống cà phê ở quán cà phê.

  1. 놀다: 놀아요
  2. 맞다: 맞아요
  3. 사다: 사요
  4. 오다: 와요
  5. 먹다: 먹어요
  6. 신다: 신어요
  7. 울다: 울어요
  8. 읽다: 읽어요
  9. 주다: 줘요

II: N 도 : cũng 

Trong lớp học có bàn cũng có ghế nữa. 교실에 책상이 있습니다. 의자도 있습니다.

tôi học tiếng Hàn. Bạn tôi cũng học tiếng Hàn. 저는 한국어를 공부합니다. 제 친구도 한국어를 공부합니다.

 

Bài viết được viết bởi Thuong Korean ( Ngo thu thương) vui lòng ghi nguồn nếu copy.

 

You may also like

Leave a Comment