SƠ CẤP 1/ BÀI 20:

by Atempo

I: TỪ VỰNG

  1. 학교: trường
  2. 학생: học sinh
  3. 식당: nhà ăn
  4. 학교에 입학하다: nhập học vào trường (이파카다)
  5. 초등학교: tiểu học
  6. 중학교: trung học
  7. 고등학교: cấp 3
  8. 대학교: đại học
  9. 대학원: cao học
  10. 유학: du học
  11. 유학생: du học sinh
  12. 유학을 준비하다: chuẩn bị đi du học
  13. 유학을 가다: đi du học
  14. 유학하다: đi du học ( trang thái đang du học ở đất nước ấy)
  15. 유학을 오다: đến du học
  16. 취직준비: chuẩn bị xin việc
  17. 책을 빌리다: mượn sách
  18. 외국어를 공부하다: học ngoại ngữ
  19. 컴퓨터를 공부하다: học chứng chỉ máy tính
  20. 취직하다: xin việc
  21. 취직 준비: đang xin việc
  22. 운전 면허증을 따다: thi chứng chỉ lái xe, lấy chứng chỉ lái xe
  23. 자격증: chứng chỉ

II: NGỮ PHÁP

1: V + (으)려고요 :  ĐỊNH ( Nói về kế hoạch trong tương lai, ý định làm gì đó)

  • 가다 – 가려고요
  • 읽다 – 읽으려고요
  • 공부하다 – 공부하려고요
  • 만들다 – 만들려고요
  • 밥을 먹고 커피를 마시려고요: tôi định là ăn cơm rồi đi uống cà phê.
  • 숙제를 하고 책을 읽으려고요. tôi định làm bài tập xong rồi đọc sách.
  • 돈을 찾으려고요: định đi rút tiền.

2: N + 동안  : TRONG KHOẢNG THỜI GIAN NÀO ĐÓ

  • 일 년 동안: trong một năm
  • 휴가 동안 : trong suốt kỳ nghỉ.
  • 주말 동안 학국음식을 많이 먹었어요. trong suốt cuối tuần tôi đã ăn rất nhiều món ăn Hàn Quốc.
  • 방학 동안 유럽을 여행했어요. Tôi đã đi du lịch châu Âu trong suốt kỳ nghỉ.
  • 방학 동안 잘 지냈어요? Trong suốt kỳ nghỉ bạn khỏe không, sống tốt không?
  • 여행은 재미있었지만 힘들었어요. 여행을 하고 집에 와서 삼 일 동안 아팠어요. đi du lịch thì vui đấy nhưng mà mệt quá. du lịch xong về đến nhà tôi đã ốm suốt ba ngày.
  • 지은 씨 지난 학기 동안 정말 고마웠어요. Jiun ơi trong suốt học kỳ vừa rồi mình rất biết hơn bạn.
  • 열공= 열심히 공부하다.

You may also like

Leave a Comment