I: TỪ VỰNG
- 교통수단: phương tiện giao thông
- 수단: thủ đoạn
- 버스: bus
- 버스에서 내리다: xuống xe bus
- 버스를 타다: lên xe bus
- 택시: taxi
- 기차: tàu hỏa
- 기차를 타다, 택시를 타다, 버스를 타다…. 지하철을 타다, 지하철에서 내리다.
- 지하철: tàu điện ngầm
- 왼쪽: bên trái
- 오른쪽: bên phải
- 갈아타다: đổi tàu
- 장소: địa điểm
- 대학교: trường đại học
- 초등학교: trường tiểu học
- 중학교: trường trung học
- 고등학교: trường cấp 3
- 등: trong tiếng Hán nghĩa là Đẳng
- 대학원: Cao học
- 석사: Thạc sỹ
- 박사: Tiến sỹ
- 동물원: sở thú
- 박물관: (phát âm 방물관) viện bảo tàng
- 구경하다: Xem, ngắm
- 미술관: bảo tàng mỹ thuật
- 식물관: thảo cầm viên (phát âm 싱물원)
- Quy tắc ㄱ + ㅁ thành ㅇ+ ㅁ
- 관광명소: danh lam thắng cảnh, địa điểm du lịch nổi tiếng
- 명소: Nơi nổi tiếng
- 명품: hàng hiệu
- 사장: Chợ, thị trường, 서울 시장: thị trưởng thành phố
- 쇼핑몰: trung tâm mua sắm
- 옷을 사다: Mua quần áo
- 옷을 팔다: Bán quần áo
- 팔: số 8
- 팔: Cánh tay
- 백화점(배콰점) : trung tâm thương mại
- 마트: Siêu thị
- 쇼핑하다: mua sắm
- 카페: Cà phê
- 극장: rạp chiếu phim
- 놀이공원: Công viên trò chơi
- 편의점: cửa hàng tiện lợi
- 우체국: bưu điện
II: NGỮ PHÁP
1: N + 하고: VÀ, CÙNG VỚI, VỚI
Tôi cùng với bạn
Tôi và bố mẹ
Tôi và abcxyz….
Cấu trúc này ít dùng trong văn nói tiếng Hàn
Ví dụ:
사과하고 오이 주세요: cho cháu táo và dưa chuột
연필하고 펜 주세요: hãy cho tớ bút chì và bút mực
N + 하고 + V: làm gì đó với ai
친구하고 같이 카페에 갔어요. Tôi đã đi đến quán cà phê cùng bạn
같이: cùng
부모님하고 저녁을 먹었어요. Tôi đã ăn tối cùng với bố mẹ của tôi
와/과
N Danh từ không có patchim + 와
N Danh từ có patchim + 과
V (으)ㄹ 거예요. Sẽ ( thì tương lai )
tôi sẽ ăn
tôi sẽ gặp bạn
có patchim + 을거예요; 먹을 거예요
không có patchim + ㄹ거예요 : 갈거예요
갈 거예요 : sẽ đi
읽을 거예요 : sẽ đọc
공부할 거예요 sẽ học
CHÚ Ý
만들다 =>> 만들거예요
살다 => 살거예요
팔다=>> 팔거예요
ví dụ
ngày mai tôi sẽ cùng với bạn uống cà phê : 카페에서 친구하고 같이 커피를 마실 거예요
Ngày mai tôi sẽ cùng chị gái tôi đọc sách ở nhà : 내일 집에서 우리 언니하고 같이 책을 읽을 거예요
tôi sẽ đi tham quan động vât ở sở thú : 동물원에서 동물을 구경할 거예요 .
III: TỪ VỰNG NGOÀI LỀ
- 시험 : thi , kỳ thi
- 뭐 할 거예요 : bạn sẽ làm gì ?
- 끝나다: ( đọc là 끈나다) kết thúc
- 그래서 : vì vậy, vì thế