SƠ CẤP 1/ BÀI 14: CẦN PHẢI VẬN ĐỘNG MỖI NGÀY

매일 운동해야 돼요.

by Atempo

I: TỪ VỰNG

  1. 매일: mỗi ngày
  2. 운동: vận động, tập thể dục
  3. 운동하다: tập thể dục, thể thao
  4. 농구: môm bóng rổ
  5. 농구를 하다: chơi bóng rổ
  6. 야구: môn bóng chày
  7. 야구를 하다: chơi bóng chày
  8. 축구: môn bóng đá
  9. 축구를 하다: chơi bóng đá
  10. 수영을 하다:  bơi
  11. 조깅을 하다:  đi bộ
  12. 골프: golf
  13. 골프를 치다: đánh golf
  14. 테니스를 치다: chơi tennis
  15. 탁구를 치다: đánh bóng bàn
  16. 배드민턴을 치다: đánh cầu lông
  17. 스케이트를 타다: trượt băng
  18. 스키를 타다: trượt tuyết
  19. 자전거를 타다: đi xe đạp
  20. 스노보드를 타다: trượt tuyết
  21. 악기: nhạc cụ, nhạc khí
  22. 기타를 치다: đánh ghi ta
  23. 피아노를 치다:  đánh pi a nô
  24. 바이올린을 켜다: đánh đàn  violin
  25. 켜다: bật 켜요
  26. 끄다: tắt 꺼요
  27. 노래를 하다: hát
  28. 춤을 주다: nhảy
  29. 피곤하다: mệt mỏi ( từ vựng mục nghe )
  30. 일을 많다: nhiều việc
  31. 오이 : dưa chuột
  32. 배가 아프다: đau bụng
  33. 맛있다: ngon
  34. 건강: sức khỏe
  35. 중요하다: quan trọng
  36. 일찍: ( trạng từ ) sớm
  37. 준비하다: chuẩn bị
  38. 가방: cặp, ba lô
  39. 머리가 아프다: đau đầu

II: NGỮ PHÁP

1: 못 + động từ: KHÔNG THỂ LÀM GÌ

  • tôi không thể đọc được

LƯU Ý :

  •  nếu đi với động từ có 하다 thì N + 못+하다 (  못 dính liền với 하다) nếu 못 đi với V đơn lẻ thì  못 + v ( 못 viết  tách ra khỏi động từ )
  • 공부를 하다: 공부를 못하다 = 공부를 못해요
  • 세수하다: 세수 못하다= 세수를 못해요 
  • 못 예쁘다: KHÔNG THỂ DÙNG

VÍ DỤ

  • 김치를 못 먹어요 : tôi không thể ăn kim chi ( 김치를 몬 먹어요)
  • 운동을 잘 못해요: Tôi chơi thể thao không giỏi cho lắm : 잘:  giỏi
  • 운동을 못해요: tôi không thể chơi thể thao
  • 한국말을 못해요: tôi không thể nói tiếng Hàn
  • 한국말을 잘 못해요 : Tôi nói tiếng Hàn không giỏi lắm
  • 주말에 못 쉬었어요: tôi đã không thể nghỉ vào cuối tuần
  • 시험을 잘 못 봤어요 : tôi đã thi không tốt lắm

2: V/A 아야/ 어야 되다: phải

  • 가야 돼요. phải đi
  • 읽어야 되다
  • 공부해야 되다
  • 크다: 커야 되다:
  • 좋다: 좋아야 되다
  • 귀엽다: 귀여워야 되다

ví dụ:

  • 3시까지 가야 돼요 : tôi phải đi trước 3 h
  • 한국어 숙제를 해야 돼요 : mình phải làm bài tập tiếng hàn
  • 내일 일찍 일어나야 돼요 : ngày mai tớ phải dậy sớm

 

You may also like

Leave a Comment