I: TỪ VỰNG
- 매일: mỗi ngày
- 운동: vận động, tập thể dục
- 운동하다: tập thể dục, thể thao
- 농구: môm bóng rổ
- 농구를 하다: chơi bóng rổ
- 야구: môn bóng chày
- 야구를 하다: chơi bóng chày
- 축구: môn bóng đá
- 축구를 하다: chơi bóng đá
- 수영을 하다: bơi
- 조깅을 하다: đi bộ
- 골프: golf
- 골프를 치다: đánh golf
- 테니스를 치다: chơi tennis
- 탁구를 치다: đánh bóng bàn
- 배드민턴을 치다: đánh cầu lông
- 스케이트를 타다: trượt băng
- 스키를 타다: trượt tuyết
- 자전거를 타다: đi xe đạp
- 스노보드를 타다: trượt tuyết
- 악기: nhạc cụ, nhạc khí
- 기타를 치다: đánh ghi ta
- 피아노를 치다: đánh pi a nô
- 바이올린을 켜다: đánh đàn violin
- 켜다: bật 켜요
- 끄다: tắt 꺼요
- 노래를 하다: hát
- 춤을 주다: nhảy
- 피곤하다: mệt mỏi ( từ vựng mục nghe )
- 일을 많다: nhiều việc
- 오이 : dưa chuột
- 배가 아프다: đau bụng
- 맛있다: ngon
- 건강: sức khỏe
- 중요하다: quan trọng
- 일찍: ( trạng từ ) sớm
- 준비하다: chuẩn bị
- 가방: cặp, ba lô
- 머리가 아프다: đau đầu
II: NGỮ PHÁP
1: 못 + động từ: KHÔNG THỂ LÀM GÌ
- tôi không thể đọc được
LƯU Ý :
- nếu đi với động từ có 하다 thì N + 못+하다 ( 못 dính liền với 하다) nếu 못 đi với V đơn lẻ thì 못 + v ( 못 viết tách ra khỏi động từ )
- 공부를 하다: 공부를 못하다 = 공부를 못해요
- 세수하다: 세수 못하다= 세수를 못해요
- 못 예쁘다: KHÔNG THỂ DÙNG
VÍ DỤ
- 김치를 못 먹어요 : tôi không thể ăn kim chi ( 김치를 몬 먹어요)
- 운동을 잘 못해요: Tôi chơi thể thao không giỏi cho lắm : 잘: giỏi
- 운동을 못해요: tôi không thể chơi thể thao
- 한국말을 못해요: tôi không thể nói tiếng Hàn
- 한국말을 잘 못해요 : Tôi nói tiếng Hàn không giỏi lắm
- 주말에 못 쉬었어요: tôi đã không thể nghỉ vào cuối tuần
- 시험을 잘 못 봤어요 : tôi đã thi không tốt lắm
2: V/A 아야/ 어야 되다: phải
- 가야 돼요. phải đi
- 읽어야 되다
- 공부해야 되다
- 크다: 커야 되다:
- 좋다: 좋아야 되다
- 귀엽다: 귀여워야 되다
ví dụ:
- 3시까지 가야 돼요 : tôi phải đi trước 3 h
- 한국어 숙제를 해야 돼요 : mình phải làm bài tập tiếng hàn
- 내일 일찍 일어나야 돼요 : ngày mai tớ phải dậy sớm