SƠ CẤP 1/ BÀI 17 : 수업

BUỔI HỌC

by Atempo

I: TỪ VỰNG

  1. 수업: tiết học
  2. 수업 시산: thờ gian học
  3. 수업이 시작하다: bắt đầu tiết học
  4. 한국어를 가르치다: dạy tiếng Hàn
  5. 수업을 하다: buổi học (V)
  6. 수업을 받다: nghe giảng
  7. 수업을 듣다: nghe giảng
  8. 단어를 외우다: học thuộc từ vựng
  9. 따라하다: làm theo
  10. 공부하다= 배우다: học
  11. 발표하다: phát biểu
  12. 발표를 듣다: nghe phát biểu
  13. 설교: thuyết giảng
  14. 설교를 듣다: nghe thuyết giảng ( giáo lý, tôn giáo)
  15. 강의를 듣다: nghe bài giảng
  16. 쉬는 시간: giờ giải lao
  17. 화장실에 가다: đi vệ sinh
  18. 휴대전화를 보다: xem điện thoại
  19. 자다: ngủ
  20. 빵을 먹다:ăn bánh
  21. 수업을 끝나다: buổi học kết thúc

II:NGỮ PHÁP

1: 지만 – NHƯNG

  1. 공부하지만
  2. 읽지만
  3. 한국어 공부가 어렵지만 재미있어요
  4. 떡볶이가 맛있지만 매워요
  5. 저도 외국어를 공부하고 싶지만 시간이 없어요 : tôi cũng muốn học tiếng nước ngoài nhưng tôi không có thời gian
  6. 끝났지만 조금 정리해야 돼요 : đã kết thúc rồi nhưng vẫn phải sắp xếp một chút nữa.
  7. 밥을 안 먹었지만 배가 안 고파요 : tôi vẫn chưa ăn cơm nhưng tôi không đói bụng

II: V  아/어 주세요 : Nhờ vả ai đó làm cái gì.

  1. 가 주세요
  2. 읽어 주세요
  3. 청소해 주세요
  4. 주다 = 주세요  (không dùng : 줘 주세요 )
  5. 한국어를 가르쳐 주세요. hãy dạy tiếng Hàn cho tôi
  6. 카페 앞에 기다려 주세요. hãy đợi tôi trước quán cà phê nhé

 

You may also like

Leave a Comment