I: TỪ VỰNG
- 수업: tiết học
- 수업 시산: thờ gian học
- 수업이 시작하다: bắt đầu tiết học
- 한국어를 가르치다: dạy tiếng Hàn
- 수업을 하다: buổi học (V)
- 수업을 받다: nghe giảng
- 수업을 듣다: nghe giảng
- 단어를 외우다: học thuộc từ vựng
- 따라하다: làm theo
- 공부하다= 배우다: học
- 발표하다: phát biểu
- 발표를 듣다: nghe phát biểu
- 설교: thuyết giảng
- 설교를 듣다: nghe thuyết giảng ( giáo lý, tôn giáo)
- 강의를 듣다: nghe bài giảng
- 쉬는 시간: giờ giải lao
- 화장실에 가다: đi vệ sinh
- 휴대전화를 보다: xem điện thoại
- 자다: ngủ
- 빵을 먹다:ăn bánh
- 수업을 끝나다: buổi học kết thúc
II:NGỮ PHÁP
1: 지만 – NHƯNG
- 공부하지만
- 읽지만
- 한국어 공부가 어렵지만 재미있어요
- 떡볶이가 맛있지만 매워요
- 저도 외국어를 공부하고 싶지만 시간이 없어요 : tôi cũng muốn học tiếng nước ngoài nhưng tôi không có thời gian
- 끝났지만 조금 정리해야 돼요 : đã kết thúc rồi nhưng vẫn phải sắp xếp một chút nữa.
- 밥을 안 먹었지만 배가 안 고파요 : tôi vẫn chưa ăn cơm nhưng tôi không đói bụng
II: V 아/어 주세요 : Nhờ vả ai đó làm cái gì.
- 가 주세요
- 읽어 주세요
- 청소해 주세요
- 주다 = 주세요 (không dùng : 줘 주세요 )
- 한국어를 가르쳐 주세요. hãy dạy tiếng Hàn cho tôi
- 카페 앞에 기다려 주세요. hãy đợi tôi trước quán cà phê nhé