BÀI 2: NGƯỜI ẤY LÀ EM TRAI TÔI

그 사람은 제 동생이엥요.

by Atempo

I: TỪ VỰNG

  1. 오빠: anh- khi em gái gọi anh trai
  2. 언니: khi em gái gọi chị gái
  3. 아빠: bố
  4. 엄마: mẹ
  5. 누나: chị- khi em trai gọi chị gái
  6. 형: anh- khi em trai gọi anh trai
  7. 동생: em
  8. 아버지, 아버님: bố – khi đã kết hôn rồi gọi bố
  9. 여동생:em gái
  10. 남동생: em trai
  11. 사물: đồ vật
  12. 시계: đồng hồ
  13. 텔레비전: ti vi
  14. 사진: ảnh
  15. 책: sách, quyển sách
  16. 탁자: cái bàn – bàn thấp thấp nhỏ nhỏ
  17. 신문: báo
  18. 소파: sô pha
  19. 이것: cái này-  là đại từ chỉ đồ vật gần người nói
  20. 그것: cái đó- là đại từ chỉ đồ vật xa người nói gần người nghe
  21. 저것: cái kia- là đại từ chỉ đồ vật xa cả người nói và người nghe.
  22. 뭐: cái gì, gì đó?
  23. 친구: bạn
  24. 여기: đây- là đại từ chỉ vị trí khi gần người nói.
  25. 거기: đó-  là đại từ chỉ  vị trí khi gần người nghe
  26. 저기:kia- là đại từ chỉ vị trí xa cả người nói và người nghe.
  27. 어디: ở đâu
  28. 우리: chúng tôi, chúng ta
  29. 제: của tôi
  30. 고향: quê hương

II: NGỮ PHÁP

1: 여기( đây)  거기( đó)  저기( kia)

ví dụ:

  • 여기/ 거기/ 저기는 도서관입니다

Đây / đó/ kia là thư viện

  • 여기/거기/저기는 은행입니다:

Đây/ đó/ kia là ngân hàng.

2: 이것(cái này) , 그것 (cái đó), 저것(cái kia)

  • 이것/그것/저것은 책입니다.

Cái này/ cái đó/ cái kia là quyển sách.

  • 이것/그것/저것은 사전입니다.

Cái nay/ cái đó/ cái kia là từ điển.

 

III: TỪ VỰNG MỞ RỘNG

  1. 책상: cái bàn
  2. 의자: cái ghế
  3. 칠판: cái bảng
  4. 문: cửa ra vào
  5. 창문: cửa sổ
  6. 가방: cái cặp sách
  7. 컴퓨터: máy tính
  8. 공책: cái vở
  9. 지우개: cục tẩy
  10. 지도: bản đồ
  11. 펜: bút,viết
  12. 필통: hộp bút

Viết bởi Ngô Thu Thương ( Atempo Thương- vui lòng ghi nguồn nếu copy)

 

 

 

 

You may also like

Leave a Comment