SƠ CẤP 1/ BÀI 15: TRỜI MƯA RỒI

비가 오네요

by Atempo

I: TỪ VỰNG

  1. 봄: Mùa xuân
  2. 여름: mùa hè
  3. 가을: thu
  4. 겨울: đông
  5. 맑다:  trong lành
  6. 날씨가 좋다: thời tiết đẹp
  7. 따뜻하다: ấm áp
  8. 비가 오다: trời mưa
  9. 비가 내리다: mưa rơi
  10. 흐리다: âm u
  11. 덥다: nóng
  12. 바람이 불다: gió thổi
  13. 불다: thổi
  14. 불 (n) lửa
  15. 하늘이 파랗다: trời trong xanh = bất quy tắc ㅎ thì bỏ ㅎ đi 파래요
  16. 하늘: trời
  17. 파랗다: xanh
  18. 쌀쌀하다: se se lạnh
  19. 살살하다: nhẹ nhàng ( làm nhẹ nhàng thôi, xoa bóp nhẹ nhàng )
  20. 눈이 오다: tuyết rơi
  21. 눈이 내리다: tuyết rơi
  22. 춥다: lạnh
  23. 영하: độ âm
  24. 영하 5도 : âm 5 độ
  25. 벌써 : mới đó thôi mà đã, thế mà đã 
  26. 그냥: chỉ là, đơn giản là
  27. 그렇네요 : ừ nhỉ, công nhận nhỉ
  28. 새 단어 : từ mới
  29. 어휘: từ vựng
  30. 빵 : bánh
  31. 우유 : sữa
  32. 무엇을 = 뭘
  33. 무엇= 뭐
  34. 일기 예보: dự báo thời tiết
  35. 장마: mùa mưa
  36. 건기: mùa khô

II: NGỮ PHÁP

1: ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ  + 네요 / danh từ (이)네요

Được dùng để để thể hiện sự ngạc nhiên hoặc cảm thán khi biết một sự việc hoàn toàn mới 

  • 가다: 가네요 ô đi à
  • 좋다: 좋네요 thời tiết đẹp nhỉ / (존네요 )
  • 공부하네요 : ơ học à
  • 힘들다: 힘드네요 
  • 만들다: 만드네요 
  • 학생이네요
  • 7시 40분이네요
  • 투이 선생님이네요
  • 투이씨 네요

quá khứ : chia động từ tính từ bình thường với dạng quá khứ sau đó cộng với 네요

  • 한국어 공부가  재미있네요 
  • 볶음밥이 맛있네요
  • Tien 씨가 한국말을 잘 하네요 : Chị Tiển nói Tiếng hàn giỏi quá
  • 브엉씨가 잘 생겼네요 : Vương đẹp trai nhỉ ( 잘생견네요)

2: N + (이) 랑: VÀ ( chỉ dùng trong văn nói )

  • 친구랑
  • 부모님이랑
  • 친구랑 영화를 볼 거예요: Tôi sexem phim với bạn
  • 부산이랑 제주도에 갈 거예요 : mình sẽ đi đảo jeju và Busan
  • 저란 같이 해요 : làm cái này với tôi nhé
  • 누구랑 같이 살아요? phúc đang sống với ai thế?
  • 친구랑 같이 살아요 : tôi sống với bạn
  • 남편이랑 같이 살아요
  • 가족같이 살아요
  • 누구랑 같이 일해요? bạn làm việc với ai
  • 누구랑 같이 한국어를 공부해요? bạn học tiếng hàn với ai

 

You may also like

Leave a Comment