Sơ Cấp / BÀI 19: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

교통수단

by Atempo

I: 단어

  1. 공항: sân bay
  2. 비행기: máy bay
  3. 지하철: tàu điện ngầm
  4. 지하철역: ga tàu điện ( 지: địa- 하: hạ) 지하철력 ( 발음)
  5. 버스: bus
  6. 버스 정류장: trạm bus (정뉴장)
  7. 기차: tàu hỏa, xe lửa
  8. 가차역: bến tàu hỏa, bến xe lửa
  9. 택시: taxi
  10. 오토바이:xe máy
  11. 배: thuyền. lê . bụng
  12. 버스 이용: dùng xe bus
  13. 지하철 이용: dùng tàu điện ngầm
  14. 교통 카드: thẻ giao thông
  15. 걷다: đi bộ
  16. 버스를 타다: đi bus, leo lên xe bus
  17. 길이 막히다:  bị tắc đường
  18. 길을  막다: chặn đường
  19. 이용하다: dùng, lợi dụng
  20. 차가 밀리다: bị kẹt xe ( xe bị dồn ứ vào )
  21. 차를 밀다: đẩy xe
  22. 버스에서 내리다: xuống xe bus
  23. 지하철로 갈아타다:  đổi tàu
  24. 서울역에서 갈아타다: đổi tàu ở ga Seoul
  25. 서울역에서 4호선으로 갈아타세요 : ở ga Seoul hãy đổi qua line 4
  26. 성남 버스 정료장에서 17번 버스로 갈아타세요 : ở trạm xe bus SongNam hãy đổi qua bus số 17.
  27. 도착하다: đến nơi
  28. 출발하다: xuất phát
  29. 거의: hầu như, gần như là
  30. 거의 다 했어요 : tôi làm gần như là xong rồi

II: NGỮ PHÁP

1: BẤT QUY TẮC ㄷ

động từ kết thúc bằng ㄷ gặp nguyên âm thì ㄷ biến thành ㄹ

  • 걷다- 걸어요
  • 듣다-들어요
  • 묻다- 물어다
  • 묻다- 물을까요?
  • 걷다- 걸으니까
  • 걷다- 걸으세요
  • 걷다- 걷지만
  • 걷다- 걷는데

2: GIẢN LƯỢC ㄹ

– Những động từ kết thúc ㄹ khi gặp ㄴ,ㅂ,ㅅ thì ㄹ bị mất

  • 살다- 사네요
  • 만들다- 만드세요
  • 알다- 아네요
  • 멀다- 머네요.
  • 멀다- 머니까
  • 살다- 사니까
  • 만들다- 만드니까
  • 살다- 삽니다
  • 멀다= 멉니다
  • 알다- 압니다

với trường hợp gặp kính ngữ (으)시다:

  • 살다- 사시다
  • 알다- 아시다

Luyện tập.

  • 시험 공부를 할 때 음악을 듣다- 시험 공부할 때 음악을 들을 거예요 :
  • 카페어서 머그컵도 팔다 – 카페어서 머그컵도 파네요 ở quán cà phê cũng bán côc sứ à
  • 뭐 타고 왔어요?  bạn đi gì đến đây ? 버스 타고 왔어요 tôi đi bus đến đây

2:V/A+  지요 N+ (이)지요: chứ nhỉ, phải không? ( mình biết và hỏi lại xác nhận )

  1. 예쁘다- 예쁘지요? đẹp phải không?
  2. 좋다- 좋지요?thích không, thích nhỉ
  3. 의사-의사지요?  cái ghế phải không?
  4. 선생님 – 선생님이지요 ? là cô giáo phải không?
  5. 승윤 씨도 집에 갈 때 지하철을 타지요? bạn Sung Yun cũng đi tàu điện ngầm khi về nhà đúng không?
  6. 민호 씨 휴대 전화지요? là điện thoại của Min hô đúng không?
  7. 내일 학교에 가지요? ngày mai bạn đi học phải không?

You may also like

Leave a Comment