I: 단어
- 공항: sân bay
- 비행기: máy bay
- 지하철: tàu điện ngầm
- 지하철역: ga tàu điện ( 지: địa- 하: hạ) 지하철력 ( 발음)
- 버스: bus
- 버스 정류장: trạm bus (정뉴장)
- 기차: tàu hỏa, xe lửa
- 가차역: bến tàu hỏa, bến xe lửa
- 택시: taxi
- 오토바이:xe máy
- 배: thuyền. lê . bụng
- 버스 이용: dùng xe bus
- 지하철 이용: dùng tàu điện ngầm
- 교통 카드: thẻ giao thông
- 걷다: đi bộ
- 버스를 타다: đi bus, leo lên xe bus
- 길이 막히다: bị tắc đường
- 길을 막다: chặn đường
- 이용하다: dùng, lợi dụng
- 차가 밀리다: bị kẹt xe ( xe bị dồn ứ vào )
- 차를 밀다: đẩy xe
- 버스에서 내리다: xuống xe bus
- 지하철로 갈아타다: đổi tàu
- 서울역에서 갈아타다: đổi tàu ở ga Seoul
- 서울역에서 4호선으로 갈아타세요 : ở ga Seoul hãy đổi qua line 4
- 성남 버스 정료장에서 17번 버스로 갈아타세요 : ở trạm xe bus SongNam hãy đổi qua bus số 17.
- 도착하다: đến nơi
- 출발하다: xuất phát
- 거의: hầu như, gần như là
- 거의 다 했어요 : tôi làm gần như là xong rồi
II: NGỮ PHÁP
1: BẤT QUY TẮC ㄷ
– động từ kết thúc bằng ㄷ gặp nguyên âm thì ㄷ biến thành ㄹ
- 걷다- 걸어요
- 듣다-들어요
- 묻다- 물어다
- 묻다- 물을까요?
- 걷다- 걸으니까
- 걷다- 걸으세요
- 걷다- 걷지만
- 걷다- 걷는데
2: GIẢN LƯỢC ㄹ
– Những động từ kết thúc ㄹ khi gặp ㄴ,ㅂ,ㅅ thì ㄹ bị mất
- 살다- 사네요
- 만들다- 만드세요
- 알다- 아네요
- 멀다- 머네요.
- 멀다- 머니까
- 살다- 사니까
- 만들다- 만드니까
- 살다- 삽니다
- 멀다= 멉니다
- 알다- 압니다
với trường hợp gặp kính ngữ (으)시다:
- 살다- 사시다
- 알다- 아시다
Luyện tập.
- 시험 공부를 할 때 음악을 듣다- 시험 공부할 때 음악을 들을 거예요 :
- 카페어서 머그컵도 팔다 – 카페어서 머그컵도 파네요 ở quán cà phê cũng bán côc sứ à
- 뭐 타고 왔어요? bạn đi gì đến đây ? 버스 타고 왔어요 tôi đi bus đến đây
2:V/A+ 지요 N+ (이)지요: chứ nhỉ, phải không? ( mình biết và hỏi lại xác nhận )
- 예쁘다- 예쁘지요? đẹp phải không?
- 좋다- 좋지요?thích không, thích nhỉ
- 의사-의사지요? cái ghế phải không?
- 선생님 – 선생님이지요 ? là cô giáo phải không?
- 승윤 씨도 집에 갈 때 지하철을 타지요? bạn Sung Yun cũng đi tàu điện ngầm khi về nhà đúng không?
- 민호 씨 휴대 전화지요? là điện thoại của Min hô đúng không?
- 내일 학교에 가지요? ngày mai bạn đi học phải không?