SƠ CẤP 1/ BÀI 4: TỐI MAI BẠN LÀM GÌ

내일 저녁에 뭐 해요?

by Atempo

I: Từ vựng

  1. 아침: buổi sáng
  2. 점심: buổi trưa
  3. 저녁: buổi tối
  4. 밤: ban đêm
  5. 일어나다: thức dậy
  6. 세수하다: rửa mặt
  7. 요리하다: nấu ăn
  8. 밥을 먹다: ăn cơm
  9. 일하다: làm việc
  10. 공부하다: học bài
  11. 친구를 만나다: gặp bạn bè
  12. 노래하다: hát
  13. 영화를 보다: xem phim
  14. 운동하다: tập thể thao
  15. 책을 읽다: đọc sách
  16. 자다: ngủ

II: V 아/어요

II: N 에

에 diễn tả mốc thời gian của hành động hoặc tình huống nào đó, tương đương trong tiếng Việt là “Lúc ” “Vào” . Có thể kết hợp 에  với tiểu từ 는  và 도  thành 에는  và 에도

ví dụ

  • tôi thức dậy lúc 8h sáng:  전는 아침 8시에 일어나요
  • tôi đến Hàn Quốc vào ngày 2/3: 저는 3월 2일 에 한국에 왔어요
  • hẹn gặp bạn vào thứ 7:  토요일에 만나요.
N chỉ thời gian + 에
năm: 2009년에, 작년에, 올해에, 내년에
tháng: 4월에, 지난달에, 이번 달에, 다음 달에
ngày: 생일에, 어린이날에, 크리스마스에
 thứ: 월요일에, 토요일에, 주말에
thời gian: 한 시에, 오전에, 오후에, 아침에, 저녁에
 mùa: 봄에, 여름에, 가을에, 겨울에

You may also like

Leave a Comment