I: TỪ VỰNG
- 학교: trường
- 학생: học sinh
- 식당: nhà ăn
- 학교에 입학하다: nhập học vào trường (이파카다)
- 초등학교: tiểu học
- 중학교: trung học
- 고등학교: cấp 3
- 대학교: đại học
- 대학원: cao học
- 유학: du học
- 유학생: du học sinh
- 유학을 준비하다: chuẩn bị đi du học
- 유학을 가다: đi du học
- 유학하다: đi du học ( trang thái đang du học ở đất nước ấy)
- 유학을 오다: đến du học
- 취직준비: chuẩn bị xin việc
- 책을 빌리다: mượn sách
- 외국어를 공부하다: học ngoại ngữ
- 컴퓨터를 공부하다: học chứng chỉ máy tính
- 취직하다: xin việc
- 취직 준비: đang xin việc
- 운전 면허증을 따다: thi chứng chỉ lái xe, lấy chứng chỉ lái xe
- 자격증: chứng chỉ
II: NGỮ PHÁP
1: V + (으)려고요 : ĐỊNH ( Nói về kế hoạch trong tương lai, ý định làm gì đó)
- 가다 – 가려고요
- 읽다 – 읽으려고요
- 공부하다 – 공부하려고요
- 만들다 – 만들려고요
- 밥을 먹고 커피를 마시려고요: tôi định là ăn cơm rồi đi uống cà phê.
- 숙제를 하고 책을 읽으려고요. tôi định làm bài tập xong rồi đọc sách.
- 돈을 찾으려고요: định đi rút tiền.
2: N + 동안 : TRONG KHOẢNG THỜI GIAN NÀO ĐÓ
- 일 년 동안: trong một năm
- 휴가 동안 : trong suốt kỳ nghỉ.
- 주말 동안 학국음식을 많이 먹었어요. trong suốt cuối tuần tôi đã ăn rất nhiều món ăn Hàn Quốc.
- 방학 동안 유럽을 여행했어요. Tôi đã đi du lịch châu Âu trong suốt kỳ nghỉ.
- 방학 동안 잘 지냈어요? Trong suốt kỳ nghỉ bạn khỏe không, sống tốt không?
- 여행은 재미있었지만 힘들었어요. 여행을 하고 집에 와서 삼 일 동안 아팠어요. đi du lịch thì vui đấy nhưng mà mệt quá. du lịch xong về đến nhà tôi đã ốm suốt ba ngày.
- 지은 씨 지난 학기 동안 정말 고마웠어요. Jiun ơi trong suốt học kỳ vừa rồi mình rất biết hơn bạn.
- 열공= 열심히 공부하다.