I: Từ vựng
- 아침: buổi sáng
- 점심: buổi trưa
- 저녁: buổi tối
- 밤: ban đêm
- 일어나다: thức dậy
- 세수하다: rửa mặt
- 요리하다: nấu ăn
- 밥을 먹다: ăn cơm
- 일하다: làm việc
- 공부하다: học bài
- 친구를 만나다: gặp bạn bè
- 노래하다: hát
- 영화를 보다: xem phim
- 운동하다: tập thể thao
- 책을 읽다: đọc sách
- 자다: ngủ
II: V 아/어요
II: N 에
에 diễn tả mốc thời gian của hành động hoặc tình huống nào đó, tương đương trong tiếng Việt là “Lúc ” “Vào” . Có thể kết hợp 에 với tiểu từ 는 và 도 thành 에는 và 에도
ví dụ
- tôi thức dậy lúc 8h sáng: 전는 아침 8시에 일어나요
- tôi đến Hàn Quốc vào ngày 2/3: 저는 3월 2일 에 한국에 왔어요
- hẹn gặp bạn vào thứ 7: 토요일에 만나요.
N chỉ thời gian + 에
năm: 2009년에, 작년에, 올해에, 내년에
tháng: 4월에, 지난달에, 이번 달에, 다음 달에
ngày: 생일에, 어린이날에, 크리스마스에
thứ: 월요일에, 토요일에, 주말에
thời gian: 한 시에, 오전에, 오후에, 아침에, 저녁에
mùa: 봄에, 여름에, 가을에, 겨울에